Bảng giá tấm Nhôm Aluminium từ các thương hiệu nổi tiếng
Bảng giá tấm nhôm Aluminium trong nhà và ngoài trời. Cập nhật giá tấm Aluminium từ những thương hiệu được phân phối trên thị trường.
Tấm nhôm Aluminum có cho mình với tên gọi đầy đủ là Aluminum Composite Panel. Vật liệu này nếu được sản xuất theo đúng quy trình sẽ có cho mình cấu tạo gồm 2 mặt ngoài phủ nhôm có lớp sơn với nhiều màu sắc khác nhau, phần lõi giữa làm bằng chất liệu từ nhựa giúp tăng độ bền dẻo. Aluminum thường có độ dày từ 3-5 ly.
Tấm Nhôm Aluminium được biết đến như một hợp kim nhôm nhựa phức hợp aluminium. Có cho mình tên gọi khác là tấm alu nhưng lại có cho mình một phần cấu tạo chất lượng hơn rất nhiều so với các sản phẩm alu thông thường. Tấm Nhôm Aluminium được phủ một lớp hợp kim bên ngoài nhờ đó mà chúng có độ bền bỉ cực cao.
Tấm Nhôm Aluminium là vật liệu được sử dụng trong các công trình xây dựng dùng để ốp các mặt tiền tòa nhà cao tầng. Ngoài ra trong ngành quảng cáo, sản phẩm này thường được dùng để làm bảng hiệu quảng cáo tại các tòa sảnh, nhà hàng, phòng tiếp tân, khách sạn…vv sang trọng với thẩm mĩ cao luôn được người sử dụng ưu ái lựa chọn.
Chi tiết cấu tạo được xếp theo từng lớp của tấm nhôm Aluminium:
Màng bảo vệ phía ngoài bề mặt: Phần lớp phía ngoài có tác dụng bảo vệ cho lớp nhôm phía bên trên bề mặt luôn mới và không bị trầy xước, cũng như chống lại các tác động khác nhau từ thời tiêt.
Lớp nhôm phía ngoài: Là lớp tiếp theo được phủ trên bề mặt bởi lớp sơn PE (với các sản phẩm sử dụng bên trong nhà) hoặc PVDF (với tấm ốp sử dụng ngoài trời) và được kết dính với lớp nhựa lõi bên trong bởi một lớp keo có độ kết dính cao.
Phần lõi nhựa: Phần lõi được sử dụng từ nhựa Polyethylene ( HDPE)
Lớp nhôm đế: lớp này cũng được phủ bởi một lớp sơn có tác dụng chống oxi hóa bảo vệ cho vật liệu từ bên trong một cách hiệu quả.
Tấm nhôm Aluminum có cho mình với 2 thiết kế chức năng dành cho việc sử dụng trong nhà và ngoài trời. Tuy công năng khác nhau nhưng chúng đều có bề mặt đẹp mắt mang đến giá trị thẩm mĩ cao cho các công trình hiện đại . Ngoài ra, tấm nhôm Aluminim cũng được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực khác như.
Phía dưới sẽ là những thông tin chi tiết kèm bảng giá của tấm nhôm Aluminium sẽ được cập nhật theo hàng tháng. Ngoài ra, quý khách mua với số lượng nhiều sẽ có mức hỗ trợ và ưu đãi tốt.
Thị trường ngày nay với nhiều biến động từ dịch covid và ảnh hưởng khác nên giá trị của sản phẩm cũng có thể thay đổi. Chúng còn thay đổi liên tục trong nhiều tháng vì thế đây là mức giá chung giúp quý khách tham khảo và cân đối khi có nhu cầu sử dụng. Mời quý khách hàng xem qua bảng giá của tấm Aluminium đang được phân phối trên thị trường :
STT
ĐỘ DÀY TẤM
ĐỘ DÀY NHÔM
QUY CÁCH
GIÁ BÁN (VNĐ)
1
2mm
0.06mm
255.000
2
3mm
0.06mm
Tấm EV2001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver)
320.000
3
4mm
0.06mm
Tấm EV2002 màu trắng sứ (pure white)
400.000
4
2mm
0.10mm
Tấm EV2003 màu trắng sữa (matt white)
365.000
5
3mm
0.10mm
Tấm EV2004 màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze)
415.000
6
4mm
0.10mm
Tấm EV2005 màu vàng nhũ (golden)
497.000
7
3mm
0.15mm
Tấm EV2006 xanh ngọc (jade silver)
515.000
8
4mm
0.15mm
Tấm EV2009 xanh nước biển (cambridge blue)
600.000
9
5mm
0.15mm
Tấm EV2010 màu đỏ (red)
700.000
10
3mm
0.18mm
Tấm EV2011 màu cam (orange)
565.000
11
4mm
0.18mm
EV2012 màu vàng (yellow)
645.000
12
5mm
0.18mm
Tấm EV2014 xanh bưu điện (post green)
730.000
13
6mm
0.21mm
Tấm EV2015 xanh viettel (finland green)
830.000
14
3mm
0.21mm
Tấm EV2016 màu đen (black)
700.000
15
4mm
0.21mm
EV2017 màu xám (munirus)
800.000
STT
ĐỘ DÀY TẤM
ĐỘ DÀY NHÔM
QUY CÁCH
GIÁ BÁN (VNĐ)
1
3mm
0.21mm
Kích thước: 1220x2440mm
800.000
2
4mm
0.21mm
Kích thước: 1220x2440mm
878.000
3
5mm
0.21mm
Kích thước: 1220x2440mm
982.000
4
6mm
0.21mm
EV3001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver)
1.180.000
5
3mm
0.30mm
EV3002 màu trắng sứ (pure white)
1.000.000
6
4mm
0.30mm
EV3003 màu trắng sữa (matt white)
1.060.000
7
5mm
0.30mm
EV3007 xanh tím (dark blue)
1.160.000
8
6mm
0.30mm
EV3010 màu đỏ (red)
1.280.000
9
4mm
0.40mm
EV3012 màu vàng (yellow)
1.260.000
10
5mm
0.40mm
EV3016 màu đen (black)
1.320.000
11
6mm
0.40mm
EV3035 xanh lá cây (grass green)
1.460.000
12
4mm
0.50mm
EV3038 màu hồng (rose red)
1.410.000
13
5mm
0.50mm
1.500.000
14
6mm
0.50mm
1.640.000
STT
ĐỘ DÀY TẤM
ĐỘ DÀY NHÔM
QUY CÁCH/MÃ SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ)
1
3mm
0.06
Vân gỗ ( VG 300 – 301 )
360,000
2
3mm
0.06
PE – Trang trí nội Thất
340,000
3
3mm
0.08
PE – Trang trí nội Thất
415,000
4
4mm
0.08
PE – Trang trí nội Thất
465,000
5
3mm
0.1
PE – Trang trí nội Thất
445,000
6
4mm
0.1
PE – Trang trí nội Thất
495,000
7
3mm
0.12
PE – Trang trí nội Thất
495,000
8
4mm
0.12
PE – Trang trí nội Thất
545,000
9
3mm
0.12
PE – Trang trí nội ThấtNhôm mặt xước, nhám SH – GH – BH – AS
520,000
10
4mm
0.12
PE – Trang trí nội ThấtNhôm mặt xước, nhám SH – GH – BH – AS
570,000
11
3mm
0.2
Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004
965,000
12
4mm
0.2
Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004
1,065,000
13
3mm
0.3
Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004
1,115,000
14
4mm
0.3
Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004
1,215,000
15
3mm
0.12
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester
605,000
16
4mm
0.12
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester
680,000
17
3mm
0.12
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811
650,000
18
4mm
0.12
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811
700,000
19
3mm
0.12
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332
685,000
20
4mm
0.12
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332
745,000
21
3mm
0.2
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester
760,000
22
4mm
0.2
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester
840,000
23
3mm
0.2
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811
790,000
24
4mm
0.2
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811
870,000
25
3mm
0.2
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999
850,000
26
4mm
0.2
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999
930,000
27
3mm
0.3
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999
1,140,000
28
4mm
0.3
VDF – Ngoại thất sơn 2 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837
1,220,000
29
3mm
0.2
VDF – Ngoại thất sơn 2 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837
840,000
30
4mm
0.2
VDF – Ngoại thất sơn 2 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837
920,000
STT
ĐỘ DÀY TẤM
ĐỘ DÀY NHÔM
QUY CÁCH/MÃ MÀU SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ)
1
1.8
0.05
Màu thường/HL 2001, HL2002, HL2003
174,500
2
1.8
0.05
Màu thường/HL 2001, HL2002, HL2003
174,500
3
2
0.05
Màu thường/HL 2001, HL2002, HL2003
179,000
4
2
0.05
Màu thường/HL 2001, HL2002, HL2003
179,000
5
1.8
0.05
Vân gỗ đỏ
218,000
6
2
0.05
Vân gỗ căm xe
224,000
7
2.8
0.05
Vân gỗ đỏ
265,000
8
3
0.05
Vân gỗ căm xe
271,000
9
3
0.06
Vân gỗ đỏ
294,000
10
3
0.06
Vân gỗ căm xe
294,000
11
2.8
0.05
Màu thường/ HL 2001,HL2002
215,500
12
2.8
0.05
HL.2003,HL2004
215,500
13
2.8
0.05
HL2005,HL2008
215,500
14
3
0.05
HL2010,HL2011
220,000
15
3
0.05
HL2012,HL2016
220,000
16
3
0.05
HL2018,HL2022
220,000
17
3
0.06
HL 2001,HL2002
236,000
18
3
0.06
HL2003,HL2004
236,000
19
3
0.06
HL2005,HL2008
236,000
20
3
0.06
HL2010,HL2011
236,000
21
3
0.06
HL2012,HL2016
236,000
22
3
0.06
HL2018,HL2022
236,000
23
3
0.08
HL 2001,HL2002
295,000
24
3
0.08
HL 2001,HL2002
295,000
25
3
0.08
HL2005,HL2008
295,000
26
3
0.08
HL2010,HL2011
295,000
27
3
0.08
HL2012,HL2016
295,000
28
3
0.08
HL2018,HL2022
295,000
Ghi chú:
Tấm nhôm Aluminum đã có mặt trên thị trường trong nước từ rất lâu, nhưng trong khoảng 3-4 năm trở lại đây chúng mới dần trở nên thông dụng. Vì thế chúng thường sẽ được cung cấp ở các đại lí, cửa hàng lớn
Các sản phẩm chất lượng kém cũng dần trở nên nhiều hơn khi các nhà buôn nhập vào từ các cơ sở sản xuất kém chất lượng. Quý khách cần lưu ý đến thông tin chi tiết về sản phẩm cùng những giấy tờ chứng nhận từ các đơn vị sản xuất.
Tin chọn các đại lí, cửa hàng hoạt động lâu năm trong ngành cung cấp vật liệu xây dụng, vật liệu quảng cáo để nhận thêm giá ưu đãi và các chính sách hậu mãi cho các khách hàng mới và lâu năm.
Chính sách vận chuyển, giao nhận được đảm bảo về các khâu bao bọc bảo quản để có được sản phẩm chất lượng nhất.
Phía trên là những thông tin liên quan về bảng giá, ưu nhược điểm và ứng dụng của tấm Aliminium được chúng tôi giới thiệu đến quý khác hàng. Mong rằng nó sẽ là tư liệu bổ ích dành cho những khách hàng đang tìm kiếm thông tin. Mặt khác sẽ giúp mọi người có được nguồn nguyên vật liệu tốt nhât. Cuối cùng, xin chào và hẹn gặp lại trong các bài viết tiếp theo về vật tư xây dựng 2021.
Xem thêm tin liên quan: Giá tấm nhựa Mica
Mẫu nhà cấp 4 đẹp giá rẻ đang được xây dựng rất nhiều…
Mẫu nhà 1 trệt 1 lầu đẹp theo phong cách hiện đại, đơn giản đang…
Với những ưu điểm hơn hẳn những ngôi nhà có kết cấu nặng nề, cố…
Dạo gần đây khi mà mạng xã hội facebook đang rầm rộ lên…
Mô hình nông thôn mới đang từng ngày khiến bộ mặt…
Cầu thang là cầu nối quan trong giữa các tầng khác nhau,…
Tổng hợp bộ sưu tập những mẫu phòng khách có bàn thờ đẹp…
Mẫu cầu thang đẹp cho nhà ống được xem là một trong những điểm nhấn quan…
Đối với những ngôi nhà có diện tích nhỏ, bạn cần phải lựa…
Trong thời kì hiện đại ngày nay, với không gian nấu nướng…
Xây nhà trọ hiện nay đang là phương án đầu tư thông…
Xây dựng ngôi nhà cho gia đình là một quá…
Trong những năm gần đây, xu hướng xây nhà khung thép 2 tầng…
Với những ưu điểm lớn, mẫu nhà tiền chế đang rất được nhiều chủ đầu tư quan…
Việc xây nhà trọ dù là nhỏ hay lớn thì cũng…